VIETNAMESE
mỗi loại một cái
ENGLISH
one of each
/wʌn əv iːtʃ/
Mỗi loại một cái là chỉ sự phân bố đơn lẻ của từng loại.
Ví dụ
1.
Tôi đã lấy mỗi loại một cái hương vị.
I took one of each flavor.
2.
Vui lòng đưa cho tôi mỗi loại một cái.
Please give me one of each.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ each khi nói hoặc viết nhé!
Each item – từng món
Ví dụ:
The price tag is written on each item.
(Thẻ giá được ghi trên từng món hàng.)
Each person – mỗi người
Ví dụ:
Each person must bring their own ID.
(Mỗi người phải mang theo giấy tờ tùy thân của mình.)
Each side – mỗi bên
Ví dụ:
The document must be signed by each side.
(Tài liệu cần được ký bởi mỗi bên.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết