VIETNAMESE

mộc giáp lai

dấu giáp lai

word

ENGLISH

overlapping seal

  
NOUN

/ˌoʊvərˈlæpɪŋ siːl/

continuous seal

“Mộc giáp lai” là con dấu được in lên nhiều trang tài liệu để đảm bảo không bị thay đổi nội dung.

Ví dụ

1.

Mộc giáp lai được đóng lên tất cả các trang.

The overlapping seal was applied across all pages.

2.

Mộc giáp lai ngăn chặn việc chỉnh sửa tài liệu.

Overlapping seals prevent tampering with documents.

Ghi chú

Từ Overlapping seal là một từ vựng thuộc lĩnh vực hành chính pháp lýkiểm chứng tài liệu. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Interlocked stamp – Con dấu chồng lắp Ví dụ: The document must be bound and affixed with an overlapping seal or interlocked stamp to ensure integrity. (Tài liệu cần được đóng dấu giáp lai để đảm bảo tính toàn vẹn.) check Security seal – Dấu bảo mật Ví dụ: An overlapping seal functions as a security seal across multiple pages. (Dấu giáp lai đóng vai trò là dấu bảo mật giữa các trang tài liệu.) check Document cross-stamp – Đóng dấu chéo tài liệu Ví dụ: The overlapping seal is a form of document cross-stamp used in notarization. (Dấu giáp lai là một hình thức đóng dấu chéo tài liệu được sử dụng trong công chứng.)