VIETNAMESE

đóng dấu giáp lai

ENGLISH

affixed seal

  
NOUN

/əˈfɪkst sil/

Đóng dấu giáp lai là dùng con dấu đóng lên lề bên trái hoặc lề bên phải văn bản gồm 2 tờ trở lên để trên tất cả các tờ đều có thông tin về con dấu nhằm đảm bảo tính chân thực của từng tờ trong văn bản và ngăn ngừa việc thay đổi nội dung, giả mạo văn bản.

Ví dụ

1.

Khoa yêu cầu tôi phải nộp báo cáo thực tập đã được đóng dấu giáp lai.

My faculty requires me to submit my internship report with an affixed seal.

2.

Bất kỳ tài liệu nào được nộp mà không có đóng dấu giáp lai sẽ bị coi là không hợp lệ.

Any document submitted with no affixed seal will be considered invalid.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu nghĩa khác của danh từ "seal" này nhé!

- seal (hải cẩu): có thân hình phù hợp với cuộc sống dưới nước hơn, chân chèo ngắn hơn di chuyển vụng về trên cạn, thích sống và săn bắt một mình, có tiếng kêu nhỏ.