VIETNAMESE

giáp lai

dấu xác thực tài liệu

word

ENGLISH

interleaf seal

  
NOUN

/ˈɪntərˌliːf siːl/

authenticity stamp

Giáp lai (hay dấu giáp lai) là con dấu được đóng vào lề trái hoặc lề phải của tài liệu có hai tờ trở lên. Mục đích của dấu giáp lai là để đảm bảo tính xác thực của từng tờ trong văn bản và ngăn chặn việc thay đổi nội dung, từ đó bảo vệ tính toàn vẹn của tài liệu.

Ví dụ

1.

Dấu giáp lai ngăn chặn việc sửa đổi nội dung tài liệu nhiều trang.

The interleaf seal prevents tampering with multi-page documents.

2.

Dấu giáp lai là bắt buộc đối với các tài liệu pháp lý.

Interleaf seals are mandatory for legal documents.

Ghi chú

Từ Interleaf seal là một từ vựng thuộc lĩnh vực in ấnchống giả mạo. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Anti-forgery feature – Tính năng chống giả Ví dụ: An interleaf seal is used as an anti-forgery feature between pages of a document. (Dấu giáp lai được sử dụng như một tính năng chống giả giữa các trang tài liệu.) check Document seal – Dấu niêm phong tài liệu Ví dụ: The interleaf seal acts as a document seal to prevent unauthorized alterations. (Dấu giáp lai hoạt động như dấu niêm phong để ngăn việc sửa đổi trái phép.) check Page verification – Xác thực trang Ví dụ: An interleaf seal ensures page verification by stamping across page margins. (Dấu giáp lai đảm bảo việc xác thực trang bằng cách đóng dấu chéo lề trang.) check Multi-page authentication – Xác thực nhiều trang Ví dụ: The interleaf seal provides multi-page authentication for official documents. (Dấu giáp lai cung cấp xác thực nhiều trang cho các tài liệu chính thức.)