VIETNAMESE

đóng giáp lai

word

ENGLISH

affix a seal

  
VERB

/əˈfɪks ə sil/

seal, stamp

Đóng giáp lai là hành động đóng dấu hoặc niêm phong tại điểm giao nối của hai phần.

Ví dụ

1.

Nhân viên đã đóng giáp lai vào hồ sơ.

The clerk affixed a seal to the file

2.

Cô ấy đã đóng giáp lai để bảo mật.

She affixed a seal for security.

Ghi chú

Từ affix a seal là một từ vựng thuộc lĩnh vực pháp lý. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Seal a document - Đóng dấu văn bản. Ví dụ: The lawyer sealed the document before submission. (Luật sư đã đóng dấu văn bản trước khi nộp.) check Authenticate a contract - Xác thực hợp đồng. Ví dụ: The contract was authenticated by the notary. (Hợp đồng đã được xác thực bởi công chứng viên.) check Stamp a letter - Đóng dấu lên lá thư. Ví dụ: The official stamped the letter to confirm receipt. (Nhân viên chính thức đã đóng dấu lên lá thư để xác nhận đã nhận.)