VIETNAMESE
mở tờ khai
nộp tờ khai
ENGLISH
file a customs declaration
/faɪl ə ˈkʌstəmz ˌdɛkləˈreɪʃən/
submit declaration
“Mở tờ khai” là hành động lập và nộp tờ khai hải quan để thông quan hàng hóa.
Ví dụ
1.
Công ty đã mở tờ khai cho lô hàng.
The company filed a customs declaration for the shipment.
2.
Mở tờ khai hải quan là bắt buộc để nhập khẩu.
Filing a customs declaration is required for importation.
Ghi chú
Từ File a customs declaration là một từ vựng thuộc lĩnh vực hải quan và xuất nhập khẩu. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!
Submit a customs form – Nộp tờ khai hải quan
Ví dụ:
Importers must file a customs declaration by submitting a customs form online.
(Người nhập khẩu phải mở tờ khai bằng cách nộp tờ khai hải quan trực tuyến.)
Register a declaration – Đăng ký tờ khai
Ví dụ:
To clear the goods, you need to file a customs declaration and register it in the national system.
(Để thông quan hàng hóa, bạn cần mở tờ khai và đăng ký trên hệ thống quốc gia.)
Initiate clearance procedure – Khởi động thủ tục thông quan
Ví dụ:
Filing a customs declaration is the first step to initiate clearance procedures.
(Việc mở tờ khai là bước đầu tiên để bắt đầu thủ tục thông quan.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết