VIETNAMESE

mô phỏng

ENGLISH

simulate

  
VERB

/ˈsɪmjələt/

Mô phỏng là một hình thức bắt chước hoạt động của một quá trình hoặc hệ thống; thể hiện hoạt động của nó theo thời gian.

Ví dụ

1.

Các kỹ sư đang thử mô phỏng theo thiết kế của chân ngựa cho loại rô-bốt bốn chân.

Engineers are trying to simulate the design of the horse’s legs for use in four-legged robots.

2.

Một tấm kim loại được lắc để mô phỏng tiếng ồn của sấm sét.

A sheet of metal was shaken to simulate the noise of thunder.

Ghi chú

Cùng phân biệt imitate simulate nha!

- Bắt chước (imitate) là làm theo như một kiểu mẫu hoặc một khuôn mẫu; để tạo một bản sao, bản đối chiếu hoặc bản sao.

Ví dụ: Morpheus is capable to imitate any human form and to appear in dreams.

(Morpheus có khả năng bắt chước bất kỳ dạng người nào và xuất hiện trong giấc mơ.)

- Mô phỏng (simulate) là mô hình hóa, sao chép, nhân bản các hành vi, sự xuất hiện hoặc các thuộc tính của.

Ví dụ: The tub is intended to simulate a glass of beer.

(Bồn tắm này mô phỏng theo hình cốc bia.)