VIETNAMESE

mỡ phần

Phần mỡ, Mỡ dự trữ

word

ENGLISH

Fat portion

  
NOUN

/fæt ˈpɔːʃən/

Fat reserves, Adipose tissue

"Mỡ phần" là phần chất béo cụ thể trong cơ thể hoặc thực phẩm.

Ví dụ

1.

Cắt bỏ mỡ phần khỏi thịt.

Trim the fat portion from the meat.

2.

Mỡ phần thêm hương vị cho món ăn.

The fat portion adds flavor to the dish.

Ghi chú

Từ Fat portion thuộc lĩnh vực dinh dưỡng và sinh học. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Subcutaneous fat - Mỡ dưới da Ví dụ: The fat portion visible beneath the skin is known as subcutaneous fat. (Phần mỡ nhìn thấy dưới da được gọi là mỡ dưới da.) check Fat distribution - Phân bố mỡ Ví dụ: Genetics play a role in determining fat distribution in the body. (Di truyền đóng vai trò trong việc xác định sự phân bố mỡ trong cơ thể.)