VIETNAMESE
mỏ nhát
mỏ đào đất
ENGLISH
digging beak
/ˈdɪɡɪŋ biːk/
probe beak
"Mỏ nhát" là mỏ của loài chim dùng để bắt mồi hoặc đào đất.
Ví dụ
1.
Chim có mỏ nhát tìm kiếm côn trùng.
Birds with digging beaks search for insects.
2.
Mỏ nhát chắc chắn và nhọn.
Digging beaks are strong and pointed.
Ghi chú
Beak là một từ có nhiều nghĩa. Dưới đây, cùng DOL tìm hiểu những nghĩa khác của beak nhé!
Nghĩa 1: Một từ lóng trong tiếng Anh Anh để chỉ thẩm phán
Ví dụ: The beak handed down a fair sentence.
(Thẩm phán đã đưa ra một bản án công bằng.)
Nghĩa 2: Một phần nhô ra hoặc hình dạng tương tự mỏ trên các đồ vật
Ví dụ: The beak of the jug makes pouring easy.
(Phần mỏ của bình giúp việc rót nước dễ dàng hơn.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết