VIETNAMESE
mỡ người
Lớp mỡ cơ thể, Chất béo
ENGLISH
Body fat
/ˈbɒdi fæt/
Body lipids, Human adipose
"Mỡ người" là chất béo tích trữ trong cơ thể con người.
Ví dụ
1.
Mỡ người dư thừa có thể gây ra vấn đề sức khỏe.
Excess body fat can lead to health issues.
2.
Tỷ lệ mỡ người thay đổi theo từng cá nhân.
Body fat percentage varies by individual.
Ghi chú
Từ Body fat thuộc lĩnh vực sinh học và y học. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!
Adipose tissue - Mô mỡ
Ví dụ:
Body fat is stored in adipose tissue under the skin and around organs.
(Mỡ người được lưu trữ trong mô mỡ dưới da và xung quanh các cơ quan.)
Body mass index (BMI) - Chỉ số khối cơ thể
Ví dụ:
Body fat percentage is often assessed using BMI.
(Tỷ lệ mỡ cơ thể thường được đánh giá bằng chỉ số BMI.)
Visceral fat - Mỡ nội tạng
Ví dụ:
Excess visceral fat can increase the risk of chronic diseases.
(Mỡ nội tạng dư thừa có thể làm tăng nguy cơ mắc các bệnh mãn tính.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết