VIETNAMESE
mỏ lết
cờ lê
ENGLISH
wrench
/rɛnʧ/
spanner
Mỏ lết là dụng cụ cầm tay được sử dụng chủ yếu trong lắp đặt và sửa chữa, gia công cơ khí có tác dụng vặn xiết hoặc nới lỏng đai ốc, bu lông.
Ví dụ
1.
Chất liệu để sản xuất ra mỏ lết được làm từ những kim loại, hợp kim.
Materials for the production of wrenches are made from metals and alloys.
2.
Mỏ lết thường được ứng dụng trong các xưởng sản xuất, khu công nghiệp, sửa chữa, lắp đặt, gia công cơ khí.
Wrench is often used in production workshops, industrial parks, repair, installation, and mechanical processing.
Ghi chú
Nhiều bạn hay nhầm lẫn wrench và spanner nhưng thực ra 2 từ này đều chỉ mỏ lết.
Sự khác biệt duy nhất giữa chúng là:
- Anh - Mỹ: wrench
- Anh - Anh: spanner
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết