VIETNAMESE

mơ đi cưng

cứ mơ đi, đừng mơ mộng

word

ENGLISH

keep dreaming dear

  
PHRASE

/kiːp ˈdriːmɪŋ dɪər/

keep imagining, dream on

“mơ đi cưng” là một câu nói mang tính đùa cợt, thách thức ai đó với giấc mơ không thực tế.

Ví dụ

1.

Mơ đi cưng, nếu bạn nghĩ điều đó có thể xảy ra.

Keep dreaming dear, if you think that's possible.

2.

Mơ đi cưng, thật thú vị để tưởng tượng.

Keep dreaming dear, it's fun to imagine.

Ghi chú

Cùng DOL phân biệt một số từ đồng nghĩa của keep dreaming dear nhé! check Dream on, sweetheart - Cứ mơ đi, cưng Phân biệt: Dream on, sweetheart là cách diễn đạt thân mật và mỉa mai, rất gần với keep dreaming dear. Ví dụ: Dream on, sweetheart, it’s never going to happen. (Cứ mơ đi cưng, chuyện đó sẽ không bao giờ xảy ra.) check In your dreams, darling - Trong giấc mơ thôi, cưng Phân biệt: In your dreams, darling mang sắc thái thân mật mỉa mai tương đương keep dreaming dear. Ví dụ: In your dreams, darling! (Trong giấc mơ thôi, cưng!) check Sweet dreams, honey - Mơ đẹp nhé, cưng Phân biệt: Sweet dreams, honey mang sắc thái trêu đùa nhẹ nhàng, sát nghĩa với keep dreaming dear. Ví dụ: Sweet dreams, honey, not happening! (Mơ đẹp nhé cưng, sẽ không thành đâu!) check Wishful thinking, dear - Suy nghĩ mơ mộng, cưng Phân biệt: Wishful thinking, dear diễn tả sự mỉa mai nhẹ nhàng, gần với keep dreaming dear. Ví dụ: Wishful thinking, dear. (Suy nghĩ mơ mộng thôi, cưng.)