VIETNAMESE

điều khoản miễn trừ trách nhiệm

word

ENGLISH

exemption clause

  
NOUN

/ɪɡˈzɛmpʃən klɔːz/

limitation clause

Điều khoản miễn trừ trách nhiệm là quy định nhằm giới hạn trách nhiệm pháp lý của một bên.

Ví dụ

1.

Điều khoản miễn trừ trách nhiệm giới hạn trách nhiệm trong một số trường hợp.

The exemption clause limits liability in certain cases.

2.

Điều khoản miễn trừ được đưa vào để quản lý trách nhiệm pháp lý.

An exemption clause is included to manage liabilities.

Ghi chú

Điều khoản miễn trừ trách nhiệm là một từ vựng thuộc lĩnh vực pháp lý. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Liability limitation - Giới hạn trách nhiệm Ví dụ: The exemption clause defines the liability limitation of the company. (Điều khoản miễn trừ trách nhiệm xác định giới hạn trách nhiệm của công ty.) check Exclusion of liability - Miễn trừ trách nhiệm Ví dụ: The exemption clause includes exclusions of liability for damages. (Điều khoản miễn trừ trách nhiệm bao gồm miễn trừ trách nhiệm đối với thiệt hại.) check Indemnity provision - Điều khoản bồi thường Ví dụ: Indemnity provisions are often paired with exemption clauses. (Các điều khoản bồi thường thường đi kèm với điều khoản miễn trừ trách nhiệm.)