VIETNAMESE

miễn thuế

miễn đóng thuế

word

ENGLISH

tax exemption

  
NOUN

/tæks ɪɡˈzɛmpʃən/

duty-free

“Miễn thuế” là việc không phải đóng thuế theo quy định pháp luật.

Ví dụ

1.

Chính phủ cấp miễn thuế cho các doanh nghiệp nhỏ.

The government offered a tax exemption for small businesses.

2.

Miễn thuế khuyến khích sự tăng trưởng kinh tế.

Tax exemptions encourage economic growth.

Ghi chú

Từ miễn thuế là một từ vựng thuộc lĩnh vực tài chính và thuế. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Tax - Thuế Ví dụ: A tax exemption relieves certain entities from paying tax. (Miễn thuế giúp một số tổ chức không phải nộp thuế.) check Incentive - Ưu đãi Ví dụ: The government offers tax exemption as an incentive for investors. (Chính phủ cung cấp miễn thuế như một ưu đãi cho các nhà đầu tư.) check Deduction - Khấu trừ Ví dụ: A tax exemption functions similarly to a deduction in reducing tax liability. (Miễn thuế hoạt động tương tự như khấu trừ trong việc giảm nghĩa vụ thuế.) check Revenue - Doanh thu Ví dụ: Tax exemption allows businesses to retain more of their revenue. (Miễn thuế cho phép các doanh nghiệp giữ lại nhiều doanh thu hơn.)