VIETNAMESE
miễn phí
ENGLISH
free
/fri/
Miễn phí là có thể sử dụng hoặc trải nghiệm mà không phải đóng tiền hay chi trả bất cứ chi phí nào.
Ví dụ
1.
Các thành viên của câu lạc bộ đều nhận được bản tin hàng tháng miễn phí.
Members of the club all receive a free copy of the monthly newsletter.
2.
Trẻ em đi cùng người lớn được vào cửa miễn phí.
Admission is free for children accompanied by an adult.
Ghi chú
Một nghĩa phổ biến khác của free:
- tự do (free): They are free to move and do not need a work permit.
(Họ được tự do di chuyển và không cần giấy phép lao động.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết