VIETNAMESE

miền Đông

phía Đông

ENGLISH

East

  
NOUN

/ist/

Miền Đông là phần khu vực nằm ở phía đông.

Ví dụ

1.

Theo bản đồ, ngôi làng nằm cách đây khoảng 10 km về miền Đông.

According to the map, the village lies about ten kilometres to the east of here.

2.

Tòa nhà hướng về miền Đông.

The building points to the East.

Ghi chú

Cùng học các miền trong tiếng Anh nha!

- miền Tây: West

- miền Nam: South

- miền Đông: East

- miền Bắc: North