VIETNAMESE

mét trên giây (m/s)

ENGLISH

meter per second

  
NOUN

/ˈmitər pɜr ˈsɛkənd/

Mét trên giây là một đơn vị trong hệ đo lường quốc tế dẫn xuất cho cả tốc độ (đại lượng vô hướng) và vận tốc (đại lượng vectơ) xác định cả về độ lớn và hướng), định nghĩa bằng khoảng cách (tính bằng mét) chia cho thời gian (tính bằng giây).

Ví dụ

1.

Ánh sáng di chuyển khoảng 300.000.000 mét trên giây.

Light travels about 300,000,000 meters per second.

2.

Âm thanh truyền trong không khí với tốc độ khoảng 340 mét trên giây.

Sound travels through air at approximately 340 meters per second.

Ghi chú

Tốc độ (speed) là gì? Trong sử dụng hàng ngày (everyday use) và trong chuyển động học (kinematics), tốc độ của một vật là độ lớn (magnitude) của sự thay đổi vị trí của nó; do đó nó là một đại lượng vô hướng (scalar quantity).