VIETNAMESE

mét dài

mét

word

ENGLISH

meter

  
NOUN

/ˈmiː.tər/

Metre

Mét dài là chiều dài đo được bằng đơn vị mét.

Ví dụ

1.

Mét là đơn vị đo chiều dài tiêu chuẩn.

The meter is the standard unit of length.

2.

Một mét khoảng 3.3 feet.

A meter is about 3.3 feet.

Ghi chú

Từ mét dài là một từ vựng thuộc lĩnh vực Đo lường. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Kilometer (km) – Kilômét Ví dụ: The town is 10 kilometers away from here. (Thị trấn cách đây 10 kilômét.) check Centimeter (cm) – Xentimét Ví dụ: The table is 120 centimeters long. (Chiếc bàn dài 120 xentimét.) check Measuring tape – Thước đo Ví dụ: Use a measuring tape to get the exact dimensions. (Hãy sử dụng thước đo để có kích thước chính xác.)