VIETNAMESE
mềm mại
mềm, mịn
ENGLISH
soft
/sɑft/
smooth, silky
Mềm mại là mềm và gợi cảm giác dễ chịu khi sờ đến.
Ví dụ
1.
Khi hành tây trở nên mềm mại, nêm muối và hạt tiêu.
When the onion becomes soft, season with salt and pepper.
2.
Vải có kết cấu mềm mại và đẹp.
The fabric has a beautifully soft texture.
Ghi chú
Chúng ta cùng học một số từ vựng chỉ cảm giác sờ nhé:
Lạnh: cold
Tê tay: hand numbness
Nhột: ticklish
Nổi da gà: goosebumps
Đau: painful
Ngứa: itchy
Mềm mại: soft
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết