VIETNAMESE
mê ga héc
MHz
ENGLISH
megahertz
/ˈmɛɡəˌhɜrts/
MHz
Mê ga héc là đơn vị đo tần số bằng một triệu hertz.
Ví dụ
1.
Radio hoạt động ở tần số 100 mê ga héc.
The radio operates at 100 megahertz.
2.
Tín hiệu được truyền ở tần số 50 mê ga héc.
The signal is transmitted at 50 megahertz.
Ghi chú
Từ mê ga héc là một từ vựng thuộc lĩnh vực Điện tử và Viễn thông. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!
Kilohertz (kHz) – Kilô héc
Ví dụ:
The radio operates at a frequency of 50 kilohertz.
(Radio hoạt động ở tần số 50 kilô héc.)
Gigahertz (GHz) – Gigahéc
Ví dụ:
Modern processors run at several gigahertz.
(Các bộ xử lý hiện đại hoạt động ở vài gigahéc.)
Wave frequency – Tần số sóng
Ví dụ:
The wave frequency is crucial for signal transmission.
(Tần số sóng rất quan trọng trong việc truyền tín hiệu.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết