VIETNAMESE

máy tính có bộ nhớ lớn

máy tính dung lượng lớn

word

ENGLISH

high-memory computer

  
NOUN

/ˈhaɪ ˈmɛməri kəmˈpjuːtər/

data-intensive PC

Máy tính có bộ nhớ lớn là máy tính được trang bị dung lượng bộ nhớ lớn để xử lý dữ liệu phức tạp.

Ví dụ

1.

Máy tính có bộ nhớ lớn được sử dụng cho các mô phỏng khoa học.

High-memory computers are used for scientific simulations.

2.

Những máy tính này xử lý dữ liệu lớn và các nhiệm vụ học máy hiệu quả.

These computers handle big data and machine learning tasks efficiently.

Ghi chú

Từ High-memory computer là một từ vựng thuộc lĩnh vực công nghệ thông tinhiệu năng hệ thống. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check RAM-intensive system – Hệ thống yêu cầu RAM cao Ví dụ: A high-memory computer is ideal for RAM-intensive systems like video editing. (Máy tính có bộ nhớ lớn rất phù hợp cho các hệ thống yêu cầu RAM cao như dựng video.) check Multitasking workstation – Trạm làm việc đa tác vụ Ví dụ: The high-memory computer supports smooth performance for a multitasking workstation. (Máy tính có bộ nhớ lớn hỗ trợ hiệu suất mượt mà cho trạm làm việc đa tác vụ.) check Large-capacity PC – Máy tính dung lượng lớn Ví dụ: This high-memory computer is classified as a large-capacity PC. (Chiếc máy tính có bộ nhớ lớn này được xếp loại là máy tính dung lượng lớn.) check Heavy-duty desktop – Máy tính để bàn hiệu năng cao Ví dụ: A high-memory computer is a type of heavy-duty desktop for power users. (Máy tính có bộ nhớ lớn là loại máy tính để bàn hiệu năng cao dành cho người dùng chuyên nghiệp.)