VIETNAMESE

bộ nhớ

thiết bị lưu trữ

word

ENGLISH

memory

  
NOUN

/ˈmɛməri/

storage

"Bộ nhớ" là nơi lưu trữ dữ liệu tạm thời hoặc lâu dài trong các thiết bị điện tử.

Ví dụ

1.

Bộ nhớ lưu trữ cả dữ liệu tạm thời và lâu dài.

The memory stores both temporary and permanent data.

2.

Bộ nhớ cần được nâng cấp để hiệu suất tốt hơn.

The memory needs upgrading for better performance.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ Memory khi nói hoặc viết nhé! Upgrade memory - Nâng cấp bộ nhớ Ví dụ: The computer’s memory was upgraded to handle larger programs. (Bộ nhớ của máy tính được nâng cấp để xử lý các chương trình lớn hơn.) Inspect memory modules - Kiểm tra các mô-đun bộ nhớ Ví dụ: The technician inspected the memory modules for defects. (Kỹ thuật viên kiểm tra các mô-đun bộ nhớ để phát hiện lỗi.) Install memory - Lắp đặt bộ nhớ Ví dụ: Additional memory was installed to improve system performance. (Bộ nhớ bổ sung được lắp đặt để cải thiện hiệu suất hệ thống.)