VIETNAMESE

máy tính cầm tay casio

máy tính bỏ túi Casio

word

ENGLISH

Casio calculator

  
NOUN

/ˈkæsɪəʊ ˈkælkjʊleɪtər/

portable calculator

"Máy tính cầm tay Casio" là thiết bị bỏ túi dùng để thực hiện các phép toán cơ bản và nâng cao.

Ví dụ

1.

Máy tính cầm tay Casio rất phổ biến trong học sinh.

The Casio calculator is popular among students.

2.

Máy tính Casio hỗ trợ các chức năng toán học nâng cao.

Casio calculators support advanced mathematical functions.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu một số word form (từ loại} của từ calculator nhé! check Calculate (verb} – Tính toán Ví dụ: The calculator helps calculate complex equations quickly. (Máy tính giúp tính toán các phương trình phức tạp một cách nhanh chóng.) check Calculation (noun} – Phép tính Ví dụ: The calculation shows that the total cost is $150. (Phép tính cho thấy tổng chi phí là 150 đô la.) check Calculated (adjective} – Được tính toán Ví dụ: The result was a calculated estimate of the project's expenses. (Kết quả là một ước tính được tính toán về chi phí dự án.)