VIETNAMESE

máy tăng thế

máy biến áp nâng, thiết bị tăng điện

word

ENGLISH

step-up transformer

  
NOUN

/stɛp ʌp trænsˈfɔːrmər/

voltage booster, high-voltage transformer

“Máy tăng thế” là thiết bị dùng để tăng hiệu điện thế trong hệ thống điện.

Ví dụ

1.

Máy tăng thế tăng hiệu điện thế để truyền tải đường dài.

The step-up transformer increases voltage for long-distance transmission.

2.

Máy tăng thế này đảm bảo giảm thiểu mất năng lượng trong quá trình truyền tải điện.

This transformer ensures minimal energy loss during power transmission.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu một số word form (từ loại) của từ transformer nhé! check Transform (verb) - Biến đổi, thay đổi Ví dụ: The transformer transforms low voltage to high voltage. (Máy biến áp thay đổi điện áp thấp thành điện áp cao.) check Transformation (noun) - Sự biến đổi Ví dụ: The transformation of energy is efficient. (Sự biến đổi năng lượng rất hiệu quả.) check Transformed (adjective) - Đã được biến đổi Ví dụ: The transformed signal was amplified. (Tín hiệu đã được biến đổi được khuếch đại.)