VIETNAMESE

Máy soi da

Máy phân tích da

ENGLISH

Skin analyzer

  
NOUN

/skɪn ˈænəlaɪzə/

Dermatology tool

“Máy soi da” là thiết bị dùng để kiểm tra tình trạng da với độ phóng đại và ánh sáng đặc biệt.

Ví dụ

1.

Máy soi da giúp chẩn đoán tình trạng da chính xác.

Skin analyzers help diagnose skin conditions accurately.

2.

Cô ấy dùng máy soi da trong liệu trình chăm sóc da mặt.

She used a skin analyzer during the facial treatment.

Ghi chú

Skin analyzer là một từ vựng thuộc lĩnh vực thẩm mỹ và chăm sóc da. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Dermatoscope - Kính soi da Ví dụ: A dermatoscope is often used alongside a skin analyzer for detailed inspection. (Kính soi da thường được sử dụng cùng với máy soi da để kiểm tra chi tiết.) check Skin imaging device - Thiết bị chụp ảnh da Ví dụ: The skin analyzer is a type of skin imaging device for professional use. (Máy soi da là một loại thiết bị chụp ảnh da được sử dụng chuyên nghiệp.) check Complexion scanner - Máy quét da mặt Ví dụ: A complexion scanner evaluates skin tone and texture. (Máy quét da mặt đánh giá tông màu và kết cấu da.)