VIETNAMESE

máy rửa mặt

word

ENGLISH

facial cleanser

  
NOUN

/ˈfeɪʃəl ˈklenzər/

Máy rửa mặt là thiết bị dùng để làm sạch da mặt.

Ví dụ

1.

Cô ấy sử dụng máy rửa mặt mỗi ngày.

She uses a facial cleanser every day.

2.

Máy rửa mặt là một sản phẩm không thể thiếu trong chăm sóc da.

Facial cleansers are an essential skincare product.

Ghi chú

Từ máy rửa mặt là một từ vựng thuộc lĩnh vực làm đẹp và chăm sóc da. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Sonic facial cleanser: máy rửa mặt sóng âm Ví dụ: Sonic facial cleansers provide deep cleaning for pores. (Máy rửa mặt sóng âm cung cấp khả năng làm sạch sâu lỗ chân lông.) check Manual facial cleanser: máy rửa mặt thủ công Ví dụ: Manual facial cleansers are suitable for all skin types. (Máy rửa mặt thủ công phù hợp với mọi loại da.)