VIETNAMESE
máy quẹt thẻ
máy cà thẻ
ENGLISH
card swipe machine
/kɑrd swaɪp məˈʃin/
Máy quẹt thẻ là thiết bị đọc dải từ trên thẻ và lấy thông tin từ thẻ đó.
Ví dụ
1.
Có nhiều mẫu máy quẹt thẻ khác nhau phục vụ các mục đích khác nhau.
There are various card swipe machine models that work for different purposes.
2.
Tôi xin lỗi, hình như có vấn đề gì xảy ra với máy quẹt thẻ của nhà hàng chúng tôi. Bạn có thể vui lòng thanh toán bằng tiền mặt không?
I'm sorry, it seems that there is something wrong with our restaurant's card swipe machine. Could you please pay in cash?
Ghi chú
Máy quẹt thẻ (card swipe machine) là thiết bị (device) đọc dải từ trên thẻ (magnetic stripe) và lấy thông tin (retrieves information) từ thẻ đó.
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết