VIETNAMESE

Máy phản ứng

word

ENGLISH

reactor

  
NOUN

/riˈæktər/

Máy phản ứng là thiết bị được sử dụng trong quá trình phản ứng hóa học để kiểm soát và thúc đẩy quá trình chuyển hóa các chất.

Ví dụ

1.

Máy phản ứng được vận hành dưới các điều kiện kiểm soát.

The chemical reactor was operated under controlled conditions.

2.

Các quy trình an toàn cho máy phản ứng được tuân thủ nghiêm ngặt.

Safety protocols for the reactor are strictly followed in the plant.

Ghi chú

Máy phản ứng là một từ vựng thuộc chuyên ngành kỹ thuậtcông nghiệp hóa chất. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Nuclear reactor - Lò phản ứng hạt nhân Ví dụ: The nuclear reactor generates electricity by harnessing nuclear fission. (Lò phản ứng hạt nhân tạo ra điện bằng cách khai thác quá trình phân hạch hạt nhân.) check Chemical reactor - Thiết bị phản ứng hóa học Ví dụ: The chemical reactor is designed to facilitate large-scale chemical reactions. (Thiết bị phản ứng hóa học được thiết kế để hỗ trợ các phản ứng hóa học quy mô lớn.) check Bioreactor - Thiết bị phản ứng sinh học Ví dụ: A bioreactor is used in pharmaceutical production to cultivate microorganisms. (Thiết bị phản ứng sinh học được sử dụng trong sản xuất dược phẩm để nuôi cấy vi sinh vật.)