VIETNAMESE
máy khuếch tán tinh dầu
thiết bị phát hương, máy xông tinh dầu
ENGLISH
essential oil diffuser
/əˈsɛnʃəl ɔɪl dɪˈfjuːzər/
aroma diffuser, oil vaporizer
“Máy khuếch tán tinh dầu” là thiết bị dùng để phân tán tinh dầu vào không khí nhằm tạo mùi hương và thư giãn.
Ví dụ
1.
Máy khuếch tán tinh dầu lan tỏa hương thơm dễ chịu trong phòng.
The essential oil diffuser fills the room with a calming scent.
2.
Máy khuếch tán này rất phù hợp để thư giãn và giảm căng thẳng.
This diffuser is perfect for relaxation and stress relief.
Ghi chú
Từ máy khuếch tán tinh dầu là một từ vựng thuộc lĩnh vực chăm sóc sức khỏe và gia dụng. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!
Aromatherapy Diffuser - Máy khuếch tán hương liệu
Ví dụ:
The aromatherapy diffuser enhances relaxation.
(Máy khuếch tán hương liệu giúp thư giãn.)
Ultrasonic Diffuser - Máy khuếch tán siêu âm
Ví dụ:
The ultrasonic diffuser operates quietly and disperses mist evenly.
(Máy khuếch tán siêu âm hoạt động êm và phân tán hơi đồng đều.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết