VIETNAMESE
máy kéo
thiết bị nông nghiệp, động cơ kéo
ENGLISH
tractor
/ˈtræktər/
farm vehicle, pulling machine
“Máy kéo” là thiết bị cơ khí dùng để kéo hoặc vận hành các công cụ nông nghiệp.
Ví dụ
1.
Máy kéo giúp nông dân cày và canh tác ruộng đồng.
The tractor helps farmers plow and cultivate their fields.
2.
Máy kéo này được trang bị các tính năng hiện đại cho canh tác nông nghiệp.
This tractor is equipped with advanced features for modern farming.
Ghi chú
Từ máy kéo là một từ vựng thuộc lĩnh vực nông nghiệp và cơ khí. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!
Agricultural Tractor - Máy kéo nông nghiệp
Ví dụ:
The agricultural tractor is essential for modern farming techniques.
(Máy kéo nông nghiệp rất quan trọng cho các kỹ thuật canh tác hiện đại.)
Compact Tractor - Máy kéo nhỏ gọn
Ví dụ:
The compact tractor is suitable for small-scale farming.
(Máy kéo nhỏ gọn phù hợp cho canh tác quy mô nhỏ.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết