VIETNAMESE

máy in từng dòng

máy in công nghiệp, thiết bị in nhanh

word

ENGLISH

line printer

  
NOUN

/laɪn ˈprɪntər/

high-speed printer, continuous printer

“Máy in từng dòng” là thiết bị in văn bản hoặc hình ảnh theo từng dòng, thường dùng trong in ấn công nghiệp.

Ví dụ

1.

Máy in từng dòng xử lý các nhiệm vụ in ấn số lượng lớn một cách hiệu quả.

The line printer handles high-volume printing tasks efficiently.

2.

Máy in từng dòng này là lựa chọn đáng tin cậy cho các nhà máy.

This line printer is a reliable choice for factories.

Ghi chú

Từ máy in từng dòng là một từ vựng thuộc lĩnh vực in ấn và công nghệ văn phòng. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Impact Line Printer - Máy in dòng tác động Ví dụ: The impact line printer is designed for high-speed printing. (Máy in dòng tác động được thiết kế để in tốc độ cao.) check Continuous Line Printer - Máy in dòng liên tục Ví dụ: The continuous line printer is ideal for printing large reports. (Máy in dòng liên tục rất phù hợp để in các báo cáo lớn.)