VIETNAMESE
mã vạch hải quan
mã quét hải quan
ENGLISH
customs barcode
/ˈkʌstəmz ˈbɑːrˌkoʊd/
customs tracking code
“Mã vạch hải quan” là mã vạch dùng để nhận diện và quản lý hàng hóa trong quy trình hải quan.
Ví dụ
1.
Mã vạch hải quan đã được quét để thông quan.
The customs barcode was scanned for clearance.
2.
Sử dụng mã vạch hải quan để xử lý nhanh hơn.
Use the customs barcode for faster processing.
Ghi chú
Từ Customs barcode là một từ vựng thuộc lĩnh vực hải quan và quản lý tờ khai. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!
Declaration barcode – Mã vạch tờ khai
Ví dụ:
The customs barcode is printed on forms as a declaration barcode for scanning.
(Mã vạch hải quan được in trên tờ khai để quét nhận dạng nhanh chóng.)
Tracking code – Mã theo dõi
Ví dụ:
Officers scan the customs barcode as a tracking code to trace shipments.
(Nhân viên hải quan quét mã vạch hải quan như một mã theo dõi lô hàng.)
Logistics identifier – Mã định danh hậu cần
Ví dụ:
The customs barcode also functions as a logistics identifier in cargo systems.
(Mã vạch hải quan cũng được dùng làm mã định danh trong hệ thống logistics.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết