VIETNAMESE

máy in hóa đơn

máy in bill, thiết bị in hóa đơn

word

ENGLISH

receipt printer

  
NOUN

/rɪˈsiːt ˈprɪntər/

bill printer, transaction printer

“Máy in hóa đơn” là thiết bị dùng để in hóa đơn tại các cửa hàng hoặc nhà hàng.

Ví dụ

1.

Máy in hóa đơn tạo ra bản in rõ ràng và nhanh chóng.

The receipt printer generates clear and fast printouts.

2.

Máy in hóa đơn này nhỏ gọn và dễ sử dụng.

This receipt printer is compact and easy to operate.

Ghi chú

Từ máy in hóa đơn là một từ vựng thuộc lĩnh vực thương mại và bán lẻ. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Thermal Receipt Printer - Máy in hóa đơn nhiệt Ví dụ: The thermal receipt printer is fast and produces high-quality prints. (Máy in hóa đơn nhiệt in nhanh và cho chất lượng in cao.) check POS Printer - Máy in POS Ví dụ: The POS printer integrates seamlessly with point-of-sale systems. (Máy in POS tích hợp liền mạch với các hệ thống bán hàng.)