VIETNAMESE
gia nhiệt
nung nóng
ENGLISH
Heat treatment
/hiːt ˈtriːtmənt/
thermal treatment
Từ vựng tiếng Việt gia nhiệt là quá trình tăng nhiệt độ của vật liệu để thay đổi tính chất.
Ví dụ
1.
Gia nhiệt được sử dụng để làm cứng kim loại.
Heat treatment is used to harden the metal.
2.
Vật liệu đã được cải thiện nhờ gia nhiệt.
The material was improved by heat treatment.
Ghi chú
Từ Heat treatment là một từ vựng thuộc lĩnh vực luyện kim và cơ khí chính xác. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!
Thermal process – Quá trình nhiệt
Ví dụ:
Heat treatment is a thermal process used to alter metal properties.
(Gia nhiệt là quá trình nhiệt dùng để thay đổi tính chất kim loại.)
Hardening – Tôi cứng
Ví dụ:
Common types of heat treatment include hardening and annealing.
(Các dạng gia nhiệt phổ biến gồm tôi cứng và ủ.)
Controlled heating and cooling – Gia nhiệt và làm nguội có kiểm soát
Ví dụ:
Heat treatment involves controlled heating and cooling cycles.
(Gia nhiệt bao gồm các chu trình làm nóng và làm nguội có kiểm soát.)
Microstructure change – Biến đổi vi cấu trúc
Ví dụ:
It leads to microstructure changes that improve strength or ductility.
(Quá trình này dẫn đến biến đổi vi cấu trúc giúp tăng độ bền hoặc độ dẻo.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết