VIETNAMESE
máy dò kim loại
ENGLISH
metal detector
NOUN
/ˈmɛtəl dɪˈtɛktər/
magnetometer
Máy dò kim loại hay máy phát hiện kim loại là thiết bị ứng dụng hiện tượng cảm ứng điện từ để phát hiện ra các vật bằng kim loại thông qua độ dẫn điện tốt của chúng.
Ví dụ
1.
Anh ta đi quanh các cánh đồng và bãi biển với máy dò kim loại của mình, hy vọng tìm thấy kho báu bị chôn giấu.
He walks around fields and beaches with his metal detector, hoping to find buried treasure.
2.
Máy dò kim loại kêu chói tai khi Whitney đi qua.
The metal detector shrilled as Whitney attempted to walk through.
Ghi chú
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết