VIETNAMESE

máy in kim

máy in cơ học, máy in tác động

word

ENGLISH

impact printer

  
NOUN

/ˈɪmpækt ˈprɪntər/

dot matrix printer, needle printer

“Máy in kim” là thiết bị in sử dụng đầu kim để in văn bản hoặc hình ảnh lên giấy thông qua tác động lực cơ học.

Ví dụ

1.

Máy in kim bền và phù hợp để in các biểu mẫu dày.

The impact printer is durable and suitable for heavy-duty forms.

2.

Máy in kim này hoạt động hiệu quả trong nhiều môi trường khác nhau.

This impact printer operates efficiently in various environments.

Ghi chú

Từ máy in kim là một từ vựng thuộc lĩnh vực in ấn và công nghệ cũ. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Dot Matrix Printer - Máy in kim Ví dụ: The dot matrix printer is still used for carbon copy printing. (Máy in kim vẫn được sử dụng để in các bản sao liên.) check Pin Printer - Máy in kim Ví dụ: The pin printer uses pins to create characters on paper. (Máy in kim sử dụng các kim để tạo ký tự trên giấy.)