VIETNAMESE
máy đầm dùi
ENGLISH
compactor
/kəmˈpæktər/
needle vibrator
Máy đầm dùi là thiết bị thi công nền móng cho công trình xây dựng, có thể đầm được các loại nền như nền đất, nền bê tông. Máy có tác dụng làm nén chặt các lớp sỏi đá theo yêu cầu kỹ thuật trong thi công các công trình.
Ví dụ
1.
Máy đầm dùi được bao bọc hoàn toàn và có thể được sử dụng bên trong hoặc bên ngoài, trong bụi, bẩn, mưa hoặc tuyết.
Compactors are fully enclosed and can be used inside or outside, in dust, dirt, rain or snow.
2.
Một cái máy đầm dùi có thể nghiền nát chiếc xe hơi thành một khối nhỏ.
A compactor can crumple up a car into a small cube.
Ghi chú
Cùng DOL khám phá các từ liên quan nhé!
Condense: làm ngắn lại, làm súc tích lại
Ví dụ: Bài giảng của giáo viên được viết bằng ngắn gọn và súc tích. (The teacher's lecture was written succinctly and condensed.)
Compact: nhỏ gọn, chật hẹp
Ví dụ: Căn hộ nhỏ gọn nhưng tiện nghi. (The apartment is compact but convenient.)
Concentrate: tập trung
Ví dụ: Hãy tập trung vào công việc của bạn. (Please concentrate on your work.)
Compress: nén, ép lại
Ví dụ: Phần mềm này có thể giúp bạn nén file. (This software can help you compress files.)
Summarize: tóm tắt
Ví dụ: Anh ta đã tóm tắt cuốn sách trong một bài báo. (He summarized the book in an article.)
Dense: dày đặc, đông đúc
Ví dụ: Khu vực thành phố có dân số đông đúc. (The urban area has a dense population.)
Abridge: rút ngắn, tóm tắt
Ví dụ: Phiên bản rút ngắn của cuốn sách này dễ đọc hơn. (The abridged version of this book is easier to read.)
Contract: thu nhỏ, rút gọn
Ví dụ: Màng nhện có khả năng rút gọn khi cần thiết. (Spider silk has the ability to contract when necessary.)
Curtail: cắt giảm, thu hẹp
Ví dụ: Chính phủ đã cắt giảm ngân sách cho các dự án mới. (The government has curtailed the budget for new projects.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết