VIETNAMESE

máy chạy bộ

máy tập thể dục chạy bộ

ENGLISH

treadmill

  
NOUN

/ˈtrɛdˌmɪl/

Máy chạy bộ là thiết bị tập luyện chạy bộ cố định tại nhà hoặc phòng tập thể hình,...

Ví dụ

1.

Tập thể dục trị liệu bao gồm một chương trình tập thể dục nhịp điệu cá nhân, chủ yếu là đi bộ trên máy chạy bộ và đạp xe đạp tập thể dục.

Exercise therapy comprised an individualised aerobic exercise programme, mostly walking on treadmills and cycling on exercise bicycles.

2.

Tuần trước, tôi bắt đầu tập thể dục, thường là đi bộ trên máy chạy bộ trong hai dặm.

Last week, I began to exercise, usually walking on the treadmill for two miles.

Ghi chú

Một số thuật ngữ về các thiết bị tập thể dục:

- tạ đơn: dumbbell

- tạ đòn: barbell

- xe đạp đứng: stationary bicycle

- máy tập bắp chuối: calf machine

- máy tập đùi: leg extension machine