VIETNAMESE

máy chạm

máy khắc, máy chạm khắc

word

ENGLISH

engraving machine

  
NOUN

/ɪnˈɡreɪvɪŋ məˈʃiːn/

etching machine, carving tool

“Máy chạm” là thiết bị dùng để khắc hoặc chạm các hoa văn trên bề mặt vật liệu.

Ví dụ

1.

Máy chạm tạo ra các hoa văn chi tiết trên gỗ và kim loại.

The engraving machine creates detailed patterns on wood and metal.

2.

Máy chạm này rất phù hợp cho các thiết kế tùy chỉnh.

This engraving machine is perfect for custom designs.

Ghi chú

Từ máy chạm là một từ vựng thuộc lĩnh vực điêu khắc và cơ khí. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check CNC Engraver - Máy khắc CNC Ví dụ: The CNC engraver automates the engraving process. (Máy khắc CNC tự động hóa quá trình khắc.) check Laser Engraving Machine - Máy khắc laser Ví dụ: A laser engraving machine ensures high precision. (Máy khắc laser đảm bảo độ chính xác cao.)