VIETNAMESE
máy cắt laser
máy khắc laser, máy tia laser
ENGLISH
laser cutter
/ˈleɪzər ˈkʌtər/
laser engraver, beam cutter
“Máy cắt laser” là thiết bị dùng tia laser để cắt vật liệu với độ chính xác cao.
Ví dụ
1.
Máy cắt laser rất phù hợp để cắt các hoa văn phức tạp trên tấm kim loại.
The laser cutter is ideal for cutting intricate patterns in metal sheets.
2.
Máy cắt laser này được sử dụng rộng rãi trong ngành công nghiệp ô tô.
This laser cutter is widely used in the automotive industry.
Ghi chú
Từ máy cắt laser là một từ vựng thuộc lĩnh vực cơ khí và công nghệ cắt. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! CO2 laser cutter - Máy cắt laser CO2 Ví dụ: The CO2 laser cutter is ideal for signage production. (Máy cắt laser CO2 rất lý tưởng để sản xuất bảng hiệu.) Fiber laser cutter - Máy cắt laser sợi quang Ví dụ: The fiber laser cutter is suitable for industrial metal cutting. (Máy cắt laser sợi quang phù hợp để cắt kim loại công nghiệp.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết