VIETNAMESE
máy bơm nước
ENGLISH
water pump
/ˈwɔtər pʌmp/
Máy bơm nước là một loại máy thủy lực, nhận năng lượng từ bên ngoài (cơ năng, điện năng, thủy năng,...) và truyền năng lượng cho dòng chất lỏng, nhờ vậy đưa chất lỏng lên một độ cao nhất định hoặc dịch chuyển chất lỏng theo hệ thống đường ống.
Ví dụ
1.
Cấu tạo của máy bơm nước gồm hai phần chính: Động cơ điện và đầu bơm.
The structure of the water pump consists of two main parts: the electric motor and the pump head.
2.
Máy bơm nước là loại máy không thể thiếu trong sinh hoạt gia đình, ứng dụng trong xây dựng, công tác phòng cháy chữa cháy,...
Water pump is an indispensable machine in household activities, applications in construction, fire prevention, ...
Ghi chú
"water" là một từ đa nghĩa. Cùng DOL tìm hiểu những nghĩa khác của từ này nha:
- water (động từ): tưới cây/cho động vật uống nước Ví dụ: The horses had been fed and watered. (Những chú ngựa đã được cho ăn uống đầy đủ)
- water (động từ): chảy nước miếng Ví dụ: The smell of that bread is making my mouth water. (Mùi thơm của bánh mì làm tôi chảy nước miếng)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết