VIETNAMESE

máy bơm nước

ENGLISH

water pump

  
NOUN

/ˈwɔtər pʌmp/

Máy bơm nước là một loại máy thủy lực, nhận năng lượng từ bên ngoài (cơ năng, điện năng, thủy năng,...) và truyền năng lượng cho dòng chất lỏng, nhờ vậy đưa chất lỏng lên một độ cao nhất định hoặc dịch chuyển chất lỏng theo hệ thống đường ống.

Ví dụ

1.

Cấu tạo của máy bơm nước gồm hai phần chính: Động cơ điện và đầu bơm.

The structure of the water pump consists of two main parts: the electric motor and the pump head.

2.

Máy bơm nước là loại máy không thể thiếu trong sinh hoạt gia đình, ứng dụng trong xây dựng, công tác phòng cháy chữa cháy,...

Water pump is an indispensable machine in household activities, applications in construction, fire prevention, ...

Ghi chú

Một số các loại máy bơm khác nè!

- máy bơm tăng áp: booster pump

- máy bơm ly tâm: centrifugal pump

- máy bơm chìm: submersible pump

- máy bơm dầu: oil pump

- máy bơm vữa: mortar pump