VIETNAMESE

Phớt máy bơm

Phớt bơm, phớt chống rò

word

ENGLISH

Pump seal

  
NOUN

/pʌmp siːl/

Seal ring, pump gasket

Phớt máy bơm là vòng đệm dùng để ngăn chất lỏng rò rỉ trong hệ thống bơm.

Ví dụ

1.

Phớt máy bơm được thay để ngăn rò rỉ nước.

The pump seal was replaced to stop the water leakage.

2.

Phớt máy bơm rất quan trọng để duy trì hệ thống chất lỏng.

Pump seals are vital in maintaining fluid systems.

Ghi chú

Từ Pump seal là một từ vựng thuộc lĩnh vực cơ khí và thiết bị công nghiệp. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Mechanical seal – Phớt cơ khí Ví dụ: The mechanical seal prevents leaks in the pump system. (Phớt cơ khí ngăn ngừa rò rỉ trong hệ thống bơm.) check Shaft seal – Phớt trục Ví dụ: The shaft seal was replaced to stop the fluid leakage. (Phớt trục được thay thế để ngăn chất lỏng rò rỉ.)