VIETNAMESE

bơm nước

máy bơm nước

word

ENGLISH

water pump

  
NOUN

/ˈwɔːtə pʌmp/

hydraulic pump

"Bơm nước" là thiết bị vận chuyển nước từ nơi này sang nơi khác.

Ví dụ

1.

Bơm nước cung cấp nước cho các cánh đồng nông nghiệp.

The water pump supplies water to agricultural fields.

2.

Bơm nước rất cần thiết cho hệ thống tưới tiêu.

Water pumps are essential for irrigation.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ Water pump khi nói hoặc viết nhé! check Install a water pump - Lắp đặt máy bơm nước Ví dụ: The farmer installed a water pump to irrigate the fields. (Người nông dân lắp đặt máy bơm nước để tưới đồng ruộng.) check Inspect a water pump - Kiểm tra máy bơm nước Ví dụ: The water pump was inspected for leaks during maintenance. (Máy bơm nước được kiểm tra rò rỉ trong quá trình bảo trì.) check Replace a water pump - Thay máy bơm nước Ví dụ: The faulty water pump was replaced to restore functionality. (Máy bơm nước bị lỗi được thay thế để khôi phục chức năng.)