VIETNAMESE

máy bay cường kích

máy bay hỗ trợ mặt đất

word

ENGLISH

attack aircraft

  
NOUN

/əˈtæk ˌɛrkˌkræft/

ground-attack plane

"Máy bay cường kích" là máy bay tấn công mặt đất hoặc hỗ trợ quân đội.

Ví dụ

1.

Máy bay cường kích hỗ trợ lực lượng mặt đất.

The attack aircraft provided support for ground forces.

2.

Máy bay cường kích rất quan trọng trong các hoạt động trên mặt đất.

Attack aircraft are vital in ground operations.

Ghi chú

Từ Attack aircraft là một từ vựng thuộc lĩnh vực quân sự. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Ground-attack aircraft - Máy bay tấn công mặt đất Ví dụ: The attack aircraft is also known as a ground-attack aircraft for its specialization in targeting ground forces. (Máy bay cường kích còn được gọi là máy bay tấn công mặt đất vì chuyên tấn công các lực lượng trên mặt đất.) check Strike aircraft - Máy bay tấn công Ví dụ: The attack aircraft was part of a fleet of strike aircraft deployed for precision bombing missions. (Máy bay cường kích là một phần của đội máy bay tấn công được triển khai cho các nhiệm vụ ném bom chính xác.) check Close air support aircraft - Máy bay hỗ trợ không quân cận chiến Ví dụ: The attack aircraft provided close air support to ground troops during the operation. (Máy bay cường kích cung cấp hỗ trợ không quân cận chiến cho các lực lượng mặt đất trong chiến dịch.)