VIETNAMESE

máu nhiễm mỡ

bệnh mỡ máu, rối loạn chuyển hóa lipid máu

ENGLISH

dyslipidemia

  
NOUN

/dyslipidemia/

Máu nhiễm mỡ là tình trạng chỉ số thành phần mỡ có trong máu vượt quá mức giới hạn.

Ví dụ

1.

Công nhân kỳ cựu được chẩn đoán mắc chứng máu nhiễm mỡ.

The senior worker was diagnosed with dyslipidemia.

2.

Yếu tố di truyền nào góp phần gây ra hiện tượng máu nhiễm mỡ?

What are some of the genetic factors that contribute to dyslipidemia?

Ghi chú

Chúng ta cùng phân biệt hai loại bệnh trong tiếng Anh tương tự nhau là dyslipidemia và fatty liver disease nha!

- dyslipidemia (máu nhiễm mỡ): The senior worker was diagnosed with dyslipidemia. (Công nhân kỳ cựu được chẩn đoán mắc chứng máu nhiễm mỡ.)

- fatty liver disease (gan nhiễm mỡ): The liver transplant was impossible with a fatty liver disease. (Việc cấy ghép gan không thể diễn ra với một chiếc gan nhiễm mỡ.)