VIETNAMESE

mẫu mã sản phẩm

ENGLISH

product design

  
NOUN

/ˈprɑdəkt dɪˈzaɪn/

Mẫu mã sản phẩm là bề ngoài của một sản phẩm, cách nó được đóng gói.

Ví dụ

1.

Các mặt hàng đồng chất lượng nhưng đóng gói mẫu mã sản phẩm đẹp chắc chắn sẽ có được giá thành cao hơn.

Products with the same quality have beautiful product designs will certainly have higher prices.

2.

Thông thường thì mẫu mã sản phẩm bắt mắt sẽ nhanh chóng chiếm phần lớn thị trường.

Usually, the eye-catching product design will quickly account for the majority of the market.

Ghi chú

Cùng phân biệt goods product!

- Hàng hoá (goods) là hàng hoá được sản xuất ra, sau đó được mua bán, trao đổi và cuối cùng là tiêu dùng.

Ví dụ: There is a 25% discount on all electrical goods until the end of the week.

(Đang có chương trình giảm giá 25% tất cả các hàng hoá điện máy đến cuối tuần.)

- Sản phẩm (product) là hàng hóa được chào bán.

Ví dụ: They put a new product on the market.

(Họ đưa một sản phẩm mới ra thị trường.)