VIETNAMESE
mẫu mã sản phẩm
ENGLISH
product design
NOUN
/ˈprɑdəkt dɪˈzaɪn/
Mẫu mã sản phẩm là bề ngoài của một sản phẩm, cách nó được đóng gói.
Ví dụ
1.
Các mặt hàng đồng chất lượng nhưng đóng gói mẫu mã sản phẩm đẹp chắc chắn sẽ có được giá thành cao hơn.
Products with the same quality but have beautiful product designs will certainly have higher prices.
2.
Thông thường thì mẫu mã sản phẩm bắt mắt sẽ nhanh chóng chiếm phần lớn thị trường.
Usually, the eye-catching product design will quickly occupy the majority of the market.
Ghi chú
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết