VIETNAMESE

máu lạnh

nhẫn tâm, không cảm xúc

word

ENGLISH

cold-hearted

  
ADJ

/kəʊld ˈhɑːtɪd/

heartless, ruthless

Máu lạnh là thái độ tàn nhẫn hoặc không cảm xúc.

Ví dụ

1.

Anh ấy máu lạnh trong các quyết định của mình.

He was cold-hearted in his decisions.

2.

Hành vi máu lạnh làm xa cách con người.

Cold-hearted behavior alienates people.

Ghi chú

Từ cold-hearted là một từ ghép của cold – lạnh, hearted – có trái tim), nghĩa bóng là người vô cảm, tàn nhẫn. Cùng DOL tìm hiểu thêm các từ ghép hợp lý có chứa cold hoặc heart nhé! check Cold-blooded – máu lạnh / tàn nhẫn Ví dụ: That was a cold-blooded crime. (Đó là một tội ác máu lạnh.) check Heartwarming – ấm lòng Ví dụ: It was a truly heartwarming story. (Đó là một câu chuyện thật ấm lòng.) check Cold-snap – đợt lạnh đột ngột Ví dụ: A cold-snap hit the city overnight. (Một đợt lạnh bất ngờ đã ập đến thành phố trong đêm.) check Heartbroken – đau lòng Ví dụ: She was completely heartbroken after the breakup. (Cô ấy hoàn toàn đau lòng sau cuộc chia tay.)