VIETNAMESE

mẫu dùng thử

hàng dùng thử

ENGLISH

sample

  
NOUN

/ˈsɑːmpᵊl/

testing sample

Mẫu dùng thử là sản phẩm thực tế nhưng có kích thước nhỏ hơn sản phẩm gốc để cung cấp cho khách hàng trải nghiệm trước chất lượng trước khi quyết định mua.

Ví dụ

1.

Vui lòng thử mẫu món tráng miệng mới của chúng tôi và cho chúng tôi một số phản hồi.

Please try a sample of our new dessert and give us some feedbacks.

2.

Người phục vụ gửi tặng một phần dùng thử của món ăn đặc biệt của đầu bếp.

The waiter offered a sample of the chef's special dish.

Ghi chú

Ngoài nghĩa là "mẫu dùng thử", cùng DOL tìm hiểu một nét nghĩa khác của sample nhé Trong âm nhạc, sample là một phần nhạc, một mẩu âm thanh (ví dụ: tiếng trống, tiếng đàn organ, tiếng hát) của một bản nhạc đã được thu âm trước đó và được tái sử dụng cho bản nhạc khác Ví dụ: The music producer took a sample of a mesmerizing guitar riff from a classic rock song to enhance his latest track. (Nhà sản xuất âm nhạc đã lấy một mẫu đoạn riff guitar đầy mê hoặc từ một bài nhạc rock cổ điển để làm phong phú thêm cho bản nhạc mới nhất của mình.)