VIETNAMESE

mẫu đất

word

ENGLISH

acre

  
NOUN

/ˈeɪkər/

Mẫu đất là một đơn vị đo diện tích đất.

Ví dụ

1.

Anh ấy có 400 mẫu đất ở Nga.

He's got 400 acres of land in Russia.

2.

Một lô đất một phần tư mẫu Anh chiếm bao nhiêu mét vuông?

How many square metres in a quarter acre block?

Ghi chú

Từ mẫu đất là một từ vựng thuộc lĩnh vực đất đaiđo lường. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!

check Land valuation – Định giá đất Ví dụ: Land valuation helps determine the market price for agricultural acreage. (Định giá đất giúp xác định giá thị trường cho diện tích đất nông nghiệp.)

check Property boundary – Ranh giới tài sản Ví dụ: Surveyors mark the property boundary to avoid land disputes. (Nhân viên đo đạc xác định ranh giới tài sản để tránh tranh chấp đất đai.)

check Land title – Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất Ví dụ: Farmers must possess a valid land title to receive government subsidies. (Nông dân phải có giấy chứng nhận quyền sử dụng đất để nhận trợ cấp chính phủ.)

check Zoning regulations – Quy định quy hoạch Ví dụ: Zoning regulations control the type of activities permitted on certain land areas. (Quy định quy hoạch kiểm soát các hoạt động được phép diễn ra trên từng khu vực đất đai.)