VIETNAMESE

màu cam

ENGLISH

orange

  
NOUN

/ˈɔrənʤ/

Màu cam là sự kết hợp của màu đỏ và màu vàng.

Ví dụ

1.

Những chiếc lá màu cam trên cây trông thật đẹp dưới ánh mặt trời mùa thu.

The orange leaves on the tree looked beautiful in the autumn sun.

2.

Cô mặc một chiếc váy màu cam rực rỡ đến bữa tiệc.

She wore a bright orange dress to the party.

Ghi chú

Một số tông cam trong tiếng Anh nè!

- rust orange: cam gỉ

- bronze orange: cam đồng

- ginger orange: cam nghệ

- marmalade: màu mứt cam